Nghĩa của từ "summon up" trong tiếng Việt.
"summon up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
summon up
US /ˈsʌm.ən ʌp/
UK /ˈsʌm.ən ʌp/

Cụm động từ
1.
lấy hết, khơi dậy, gọi lên
to gather or evoke (a quality, feeling, or response) from within oneself
Ví dụ:
•
She tried to summon up the courage to speak.
Cô ấy cố gắng lấy hết can đảm để nói.
•
He couldn't summon up any enthusiasm for the task.
Anh ấy không thể khơi dậy bất kỳ sự nhiệt tình nào cho nhiệm vụ đó.
2.
triệu hồi, làm xuất hiện
to cause something to appear or be available, especially with effort or difficulty
Ví dụ:
•
He managed to summon up a smile despite his pain.
Anh ấy cố gắng nặn ra một nụ cười dù đang đau đớf.
•
The magician tried to summon up a spirit.
Phù thủy cố gắng triệu hồi một linh hồn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland