Nghĩa của từ "come up with" trong tiếng Việt.

"come up with" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

come up with

US /kʌm ʌp wɪð/
UK /kʌm ʌp wɪð/
"come up with" picture

Cụm động từ

1.

đưa ra, nghĩ ra, tìm ra

to suggest or think of an idea or plan

Ví dụ:
Can you come up with a better solution?
Bạn có thể đưa ra một giải pháp tốt hơn không?
She came up with a brilliant idea for the project.
Cô ấy đã đưa ra một ý tưởng tuyệt vời cho dự án.
2.

cho ra, kiếm đủ, sản xuất

to produce something, especially a result or an amount

Ví dụ:
The research came up with some surprising results.
Nghiên cứu đã cho ra một số kết quả đáng ngạc nhiên.
We need to come up with the money by tomorrow.
Chúng ta cần kiếm đủ tiền trước ngày mai.
Học từ này tại Lingoland