Nghĩa của từ successful trong tiếng Việt.
successful trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
successful
US /səkˈses.fəl/
UK /səkˈses.fəl/

Tính từ
1.
thành công, thắng lợi
achieving wealth, respect, or fame
Ví dụ:
•
She became a successful entrepreneur.
Cô ấy trở thành một doanh nhân thành công.
•
The company has been very successful in recent years.
Công ty đã rất thành công trong những năm gần đây.
Từ đồng nghĩa:
2.
thành công, đạt được
having achieved a desired aim or result
Ví dụ:
•
The experiment was highly successful.
Thí nghiệm đã rất thành công.
•
Their efforts were successful in raising awareness.
Những nỗ lực của họ đã thành công trong việc nâng cao nhận thức.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: