Nghĩa của từ productive trong tiếng Việt.

productive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

productive

US /prəˈdʌk.tɪv/
UK /prəˈdʌk.tɪv/
"productive" picture

Tính từ

1.

hiệu quả, năng suất

achieving or producing a significant amount or result

Ví dụ:
It was a very productive meeting, we made a lot of decisions.
Đó là một cuộc họp rất hiệu quả, chúng tôi đã đưa ra nhiều quyết định.
She had a very productive day at work, finishing all her tasks.
Cô ấy đã có một ngày làm việc rất hiệu quả, hoàn thành tất cả các nhiệm vụ của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.

năng suất, màu mỡ, sinh lợi

producing or able to produce large amounts of goods, crops, or other commodities

Ví dụ:
The new factory is highly productive, increasing output by 30%.
Nhà máy mới rất năng suất, tăng sản lượng lên 30%.
The fertile soil makes the land very productive for farming.
Đất đai màu mỡ làm cho vùng đất này rất năng suất cho nông nghiệp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland