straightforward
US /ˌstreɪtˈfɔːr.wɚd/
UK /ˌstreɪtˈfɔːr.wɚd/

1.
dễ hiểu, đơn giản
easy to understand or simple to do
:
•
The instructions were very straightforward.
Các hướng dẫn rất dễ hiểu.
•
It's a fairly straightforward process.
Đó là một quá trình khá đơn giản.
2.
thẳng thắn, trung thực
honest and direct in behavior or speech
:
•
She's a very straightforward person.
Cô ấy là một người rất thẳng thắn.
•
His answer was straightforward and to the point.
Câu trả lời của anh ấy thẳng thắn và đi thẳng vào vấn đề.