Nghĩa của từ complicated trong tiếng Việt.
complicated trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
complicated
US /ˈkɑːm.plə.keɪ.t̬ɪd/
UK /ˈkɑːm.plə.keɪ.t̬ɪd/

Tính từ
1.
phức tạp, rắc rối
involving many different and confusing aspects
Ví dụ:
•
The instructions were too complicated for me to follow.
Các hướng dẫn quá phức tạp để tôi làm theo.
•
It's a very complicated issue with no easy solution.
Đó là một vấn đề rất phức tạp mà không có giải pháp dễ dàng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
phức tạp, khó hiểu
difficult to understand or explain
Ví dụ:
•
The plot of the movie was too complicated for me to follow.
Cốt truyện của bộ phim quá phức tạp để tôi theo dõi.
•
His explanation was so complicated that nobody understood it.
Lời giải thích của anh ấy quá phức tạp đến nỗi không ai hiểu.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: