Nghĩa của từ sticky trong tiếng Việt.

sticky trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sticky

US /ˈstɪk.i/
UK /ˈstɪk.i/
"sticky" picture

Tính từ

1.

dính, kết dính

tending or apt to stick; adhesive

Ví dụ:
The candy was so sticky that it got stuck to my teeth.
Cây kẹo quá dính đến nỗi nó dính vào răng tôi.
The floor was sticky from the spilled soda.
Sàn nhà dính do nước ngọt bị đổ.
Từ đồng nghĩa:
2.

khó khăn, khó xử, rắc rối

difficult or awkward to deal with; tricky

Ví dụ:
It's a sticky situation, and I don't know how to resolve it.
Đây là một tình huống khó khăn, và tôi không biết làm thế nào để giải quyết nó.
He asked a rather sticky question about my past.
Anh ấy đã hỏi một câu hỏi khá khó xử về quá khứ của tôi.
Học từ này tại Lingoland