Nghĩa của từ thorny trong tiếng Việt.
thorny trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
thorny
US /ˈθɔːr.ni/
UK /ˈθɔːr.ni/

Tính từ
1.
2.
gai góc, khó khăn, phức tạp
causing difficulties or disagreements; complex and difficult to deal with
Ví dụ:
•
The negotiations faced many thorny issues.
Các cuộc đàm phán đối mặt với nhiều vấn đề gai góc.
•
It was a thorny problem that required careful consideration.
Đó là một vấn đề gai góc đòi hỏi sự cân nhắc kỹ lưỡng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland