Nghĩa của từ thorny trong tiếng Việt.

thorny trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

thorny

US /ˈθɔːr.ni/
UK /ˈθɔːr.ni/
"thorny" picture

Tính từ

1.

có gai, đầy gai

covered with thorns or spines

Ví dụ:
The rose bush had many thorny stems.
Bụi hồng có nhiều cành có gai.
Be careful, that plant is very thorny.
Cẩn thận, cây đó rất có gai.
Từ đồng nghĩa:
2.

gai góc, khó khăn, phức tạp

causing difficulties or disagreements; complex and difficult to deal with

Ví dụ:
The negotiations faced many thorny issues.
Các cuộc đàm phán đối mặt với nhiều vấn đề gai góc.
It was a thorny problem that required careful consideration.
Đó là một vấn đề gai góc đòi hỏi sự cân nhắc kỹ lưỡng.
Học từ này tại Lingoland