Nghĩa của từ "stay away" trong tiếng Việt.
"stay away" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stay away
US /steɪ əˈweɪ/
UK /steɪ əˈweɪ/

Cụm động từ
1.
tránh xa, giữ khoảng cách
to not go near or to keep a distance from someone or something
Ví dụ:
•
Please stay away from the edge of the cliff.
Xin vui lòng tránh xa mép vách đá.
•
I told him to stay away from my sister.
Tôi bảo anh ta tránh xa em gái tôi.
Từ đồng nghĩa:
2.
không tham gia, vắng mặt
to not attend or participate in something
Ví dụ:
•
Many students decided to stay away from the protest.
Nhiều sinh viên quyết định không tham gia cuộc biểu tình.
•
He was advised to stay away from work until he fully recovered.
Anh ấy được khuyên nên nghỉ làm cho đến khi hồi phục hoàn toàn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland