Nghĩa của từ "stay out" trong tiếng Việt.

"stay out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stay out

US /steɪ aʊt/
UK /steɪ aʊt/
"stay out" picture

Cụm động từ

1.

ở ngoài, không vào

to remain outside a place or not enter it

Ví dụ:
Please stay out of the restricted area.
Xin vui lòng ở ngoài khu vực hạn chế.
The dog was told to stay out of the kitchen.
Con chó được bảo không được vào bếp.
Từ đồng nghĩa:
2.

đi chơi, ở ngoài

to remain away from home, especially late at night

Ví dụ:
My parents told me not to stay out too late.
Bố mẹ tôi bảo tôi đừng đi chơi quá khuya.
He likes to stay out with his friends on weekends.
Anh ấy thích đi chơi với bạn bè vào cuối tuần.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland