Nghĩa của từ boycott trong tiếng Việt.
boycott trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
boycott
US /ˈbɔɪ.kɑːt/
UK /ˈbɔɪ.kɑːt/

Động từ
1.
tẩy chay, sự tẩy chay
withdraw from commercial or social relations with (a country, organization, or person) as a punishment or protest.
Ví dụ:
•
Consumers threatened to boycott the company's products.
Người tiêu dùng đe dọa sẽ tẩy chay sản phẩm của công ty.
•
Activists called for a boycott of the upcoming elections.
Các nhà hoạt động kêu gọi tẩy chay cuộc bầu cử sắp tới.
Danh từ
1.
sự tẩy chay
a punitive ban that forbids relations with certain groups, cooperation with a policy, or the handling of goods.
Ví dụ:
•
The international community imposed a trade boycott on the rogue nation.
Cộng đồng quốc tế đã áp đặt lệnh tẩy chay thương mại đối với quốc gia bất hảo.
•
The protest culminated in a massive consumer boycott.
Cuộc biểu tình lên đến đỉnh điểm bằng một cuộc tẩy chay lớn của người tiêu dùng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland