Nghĩa của từ "stay on top of" trong tiếng Việt.

"stay on top of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stay on top of

US /steɪ ɑn tɑp ʌv/
UK /steɪ ɑn tɑp ʌv/
"stay on top of" picture

Thành ngữ

1.

nắm bắt, theo dõi sát sao

to remain informed about something; to keep up to date with something

Ví dụ:
It's important to stay on top of current events.
Điều quan trọng là phải nắm bắt các sự kiện hiện tại.
She always tries to stay on top of her emails.
Cô ấy luôn cố gắng nắm bắt các email của mình.
2.

kiểm soát, nắm quyền

to maintain control over a situation or task

Ví dụ:
He needs to stay on top of his finances.
Anh ấy cần kiểm soát tài chính của mình.
It's hard to stay on top of everything when you're so busy.
Thật khó để kiểm soát mọi thứ khi bạn quá bận rộn.
Học từ này tại Lingoland