stay on
US /steɪ ɑːn/
UK /steɪ ɑːn/

1.
2.
tiếp tục hoạt động, sáng
to continue to function or be active
:
•
The lights will stay on until morning.
Đèn sẽ sáng cho đến sáng.
•
Make sure the heating stays on during the night.
Đảm bảo hệ thống sưởi tiếp tục hoạt động suốt đêm.