Nghĩa của từ "stay on" trong tiếng Việt.

"stay on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stay on

US /steɪ ɑːn/
UK /steɪ ɑːn/
"stay on" picture

Cụm động từ

1.

ở lại, tiếp tục

to remain in a place or position

Ví dụ:
Please stay on the path.
Xin vui lòng ở lại trên đường.
He decided to stay on at the company for another year.
Anh ấy quyết định ở lại công ty thêm một năm nữa.
2.

tiếp tục hoạt động, sáng

to continue to function or be active

Ví dụ:
The lights will stay on until morning.
Đèn sẽ sáng cho đến sáng.
Make sure the heating stays on during the night.
Đảm bảo hệ thống sưởi tiếp tục hoạt động suốt đêm.
Học từ này tại Lingoland