Nghĩa của từ stave trong tiếng Việt.

stave trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stave

US /steɪv/
UK /steɪv/
"stave" picture

Danh từ

1.

khổ thơ, đoạn

a verse or stanza of a poem or song

Ví dụ:
The choir sang the first stave of the hymn beautifully.
Dàn hợp xướng đã hát rất hay khổ đầu tiên của bài thánh ca.
He added a new stave to the poem.
Anh ấy đã thêm một khổ mới vào bài thơ.
Từ đồng nghĩa:
2.

thanh gỗ, tấm ván

a vertical wooden post or plank in a building or other structure

Ví dụ:
The old barn was supported by thick wooden staves.
Cái chuồng cũ được chống đỡ bởi những thanh gỗ dày.
The barrel was made of carefully fitted oak staves.
Thùng được làm từ những thanh gỗ sồi được ghép cẩn thận.
Từ đồng nghĩa:
3.

khuông nhạc

a set of five parallel lines on which musical notes are written

Ví dụ:
The melody was written on a musical stave.
Giai điệu được viết trên khuông nhạc.
Each instrument's part was on a separate stave.
Phần của mỗi nhạc cụ nằm trên một khuông nhạc riêng.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

phá vỡ, đẩy lùi

to break something by forcing it inward or outward

Ví dụ:
The strong winds threatened to stave in the old wooden fence.
Những cơn gió mạnh đe dọa sẽ phá vỡ hàng rào gỗ cũ.
He had to stave off the attack with his shield.
Anh ta phải đẩy lùi cuộc tấn công bằng khiên của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: