Nghĩa của từ stanza trong tiếng Việt.
stanza trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stanza
US /ˈstæn.zə/
UK /ˈstæn.zə/

Danh từ
1.
khổ thơ, đoạn thơ
a group of lines forming the basic recurring metrical unit in a poem; a verse.
Ví dụ:
•
The poem consists of four stanzas, each with a distinct rhyme scheme.
Bài thơ gồm bốn khổ, mỗi khổ có một sơ đồ vần điệu riêng biệt.
•
He recited the first stanza with great emotion.
Anh ấy đã đọc khổ thơ đầu tiên với nhiều cảm xúc.
Học từ này tại Lingoland