avert
US /əˈvɝːt/
UK /əˈvɝːt/

1.
ngoảnh đi, quay đi
turn away (one's eyes or thoughts)
:
•
She averted her gaze from the disturbing scene.
Cô ấy ngoảnh mặt đi khỏi cảnh tượng đáng lo ngại.
•
He averted his eyes from the bright light.
Anh ấy ngoảnh mắt đi khỏi ánh sáng chói chang.
2.
ngăn chặn, tránh
prevent (an undesirable occurrence) from happening
:
•
Timely action can avert a crisis.
Hành động kịp thời có thể ngăn chặn một cuộc khủng hoảng.
•
They took steps to avert the disaster.
Họ đã thực hiện các bước để ngăn chặn thảm họa.