rod

US /rɑːd/
UK /rɑːd/
"rod" picture
1.

thanh, cây

a thin straight bar, especially of wood or metal

:
He used a metal rod to stir the mixture.
Anh ấy dùng một cái thanh kim loại để khuấy hỗn hợp.
The curtain hangs on a wooden rod.
Tấm rèm treo trên một cái thanh gỗ.
2.

cần câu

a fishing rod

:
He cast his fishing rod into the lake.
Anh ấy quăng cần câu vào hồ.
She bought a new spinning rod for her trip.
Cô ấy mua một cái cần câu quay mới cho chuyến đi của mình.