speciality
US /ˌspeʃ.iˈæl.ə.t̬i/
UK /ˌspeʃ.iˈæl.ə.t̬i/

1.
chuyên môn, lĩnh vực chuyên sâu
a pursuit, area of study, or skill to which someone has devoted much time and effort and in which they are expert
:
•
His speciality is ancient Roman history.
Chuyên môn của anh ấy là lịch sử La Mã cổ đại.
•
Cooking is her true speciality.
Nấu ăn là sở trường thực sự của cô ấy.
2.
đặc sản, sản phẩm đặc trưng
a product for which a person or region is famous
:
•
Local cheese is a regional speciality.
Phô mai địa phương là một đặc sản của vùng.
•
The restaurant's speciality is fresh seafood.
Đặc sản của nhà hàng là hải sản tươi sống.