Nghĩa của từ specialized trong tiếng Việt.

specialized trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

specialized

US /ˈspeʃ.ə.laɪzd/
UK /ˈspeʃ.ə.laɪzd/
"specialized" picture

Tính từ

1.

chuyên biệt, chuyên môn hóa

requiring or involving special knowledge or training

Ví dụ:
He works in a highly specialized field of medicine.
Anh ấy làm việc trong một lĩnh vực y tế rất chuyên biệt.
The company provides specialized training for its employees.
Công ty cung cấp đào tạo chuyên biệt cho nhân viên của mình.
2.

chuyên dụng, được thiết kế riêng

designed or adapted for a particular purpose or function

Ví dụ:
This tool is specialized for cutting metal.
Công cụ này được chuyên biệt để cắt kim loại.
They use specialized software for data analysis.
Họ sử dụng phần mềm chuyên dụng để phân tích dữ liệu.
Học từ này tại Lingoland