Nghĩa của từ talent trong tiếng Việt.

talent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

talent

US /ˈtæl.ənt/
UK /ˈtæl.ənt/
"talent" picture

Danh từ

1.

tài năng, năng khiếu

natural aptitude or skill

Ví dụ:
She has a natural talent for music.
Cô ấy có tài năng thiên bẩm về âm nhạc.
His artistic talent was evident from a young age.
Tài năng nghệ thuật của anh ấy đã rõ ràng từ khi còn nhỏ.
Từ đồng nghĩa:
2.

nhân tài, người có tài

people possessing a particular aptitude or skill

Ví dụ:
The company is looking for new talent in software development.
Công ty đang tìm kiếm nhân tài mới trong lĩnh vực phát triển phần mềm.
The show featured a lot of young talent.
Buổi biểu diễn có rất nhiều tài năng trẻ.
Học từ này tại Lingoland