Nghĩa của từ slick trong tiếng Việt.

slick trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

slick

US /slɪk/
UK /slɪk/
"slick" picture

Tính từ

1.

trơn, bóng loáng, mượt

smooth and glossy

Ví dụ:
The road was slick with ice.
Con đường trơn trượt vì băng.
Her hair was pulled back in a slick ponytail.
Tóc cô ấy được buộc gọn gàng thành kiểu đuôi ngựa mượt mà.
2.

khéo léo, tinh xảo, hiệu quả

operating or performing with great efficiency and skill

Ví dụ:
The company launched a slick new advertising campaign.
Công ty đã phát động một chiến dịch quảng cáo mới khéo léo.
He gave a slick presentation that impressed everyone.
Anh ấy đã có một bài thuyết trình khéo léo khiến mọi người ấn tượng.

Danh từ

1.

vệt dầu loang, lớp dầu

a patch of oil, especially on the surface of water

Ví dụ:
An oil slick spread across the ocean.
Một vệt dầu loang trải rộng khắp đại dương.
The environmental group worked to clean up the oil slick.
Nhóm môi trường đã làm việc để làm sạch vệt dầu loang.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

làm trơn, làm bóng

make something smooth or glossy

Ví dụ:
He slicked his hair back with gel.
Anh ấy vuốt tóc ra sau bằng gel.
The rain slicked the pavement.
Cơn mưa làm vỉa hè trơn trượt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: