Nghĩa của từ slick trong tiếng Việt.
slick trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
slick
US /slɪk/
UK /slɪk/

Tính từ
1.
2.
khéo léo, tinh xảo, hiệu quả
operating or performing with great efficiency and skill
Ví dụ:
•
The company launched a slick new advertising campaign.
Công ty đã phát động một chiến dịch quảng cáo mới khéo léo.
•
He gave a slick presentation that impressed everyone.
Anh ấy đã có một bài thuyết trình khéo léo khiến mọi người ấn tượng.
Danh từ
1.
vệt dầu loang, lớp dầu
a patch of oil, especially on the surface of water
Ví dụ:
•
An oil slick spread across the ocean.
Một vệt dầu loang trải rộng khắp đại dương.
•
The environmental group worked to clean up the oil slick.
Nhóm môi trường đã làm việc để làm sạch vệt dầu loang.
Động từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: