Nghĩa của từ shiny trong tiếng Việt.

shiny trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shiny

US /ˈʃaɪ.ni/
UK /ˈʃaɪ.ni/
"shiny" picture

Tính từ

1.

bóng, sáng bóng

reflecting light, typically because of being polished

Ví dụ:
The car was polished to a shiny finish.
Chiếc xe được đánh bóng để có lớp hoàn thiện bóng loáng.
She wore a dress made of shiny silk.
Cô ấy mặc một chiếc váy làm từ lụa bóng.
Học từ này tại Lingoland