Nghĩa của từ glossy trong tiếng Việt.
glossy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
glossy
US /ˈɡlɑː.si/
UK /ˈɡlɑː.si/

Tính từ
1.
2.
bóng bẩy, hời hợt
superficially attractive or stylish but lacking in substance or depth
Ví dụ:
•
The film was glossy but lacked a compelling storyline.
Bộ phim bóng bẩy nhưng thiếu cốt truyện hấp dẫn.
•
He presented a glossy image of success, but his business was struggling.
Anh ấy thể hiện một hình ảnh thành công bóng bẩy, nhưng công việc kinh doanh của anh ấy đang gặp khó khăn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland