skim milk
US /ˌskɪm ˈmɪlk/
UK /ˌskɪm ˈmɪlk/

1.
sữa tách kem, sữa gầy
milk from which the cream has been removed
:
•
I prefer skim milk in my coffee.
Tôi thích sữa tách kem trong cà phê của mình.
•
Many people choose skim milk for its lower fat content.
Nhiều người chọn sữa tách kem vì hàm lượng chất béo thấp hơn.