Nghĩa của từ leaf-through trong tiếng Việt.
leaf-through trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
leaf-through
US /liːf/
UK /liːf/
1.
lá thông qua
to quickly turn the pages of a book or a magazine, reading only a little of it:
Ví dụ:
•
The waiting room was full of people leafing through magazines.
Học từ này tại Lingoland