Nghĩa của từ shine trong tiếng Việt.
shine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
shine
US /ʃaɪn/
UK /ʃaɪn/

Động từ
1.
2.
chiếu, rọi
to direct a beam of light
Ví dụ:
•
He shone the flashlight into the dark corner.
Anh ấy chiếu đèn pin vào góc tối.
•
The lighthouse shines its beam across the sea.
Hải đăng chiếu tia sáng của nó qua biển.
Từ đồng nghĩa:
3.
xuất sắc, tỏa sáng
to excel or be very good at something
Ví dụ:
•
She really shines when she performs on stage.
Cô ấy thực sự tỏa sáng khi biểu diễn trên sân khấu.
•
He shines in academic subjects.
Anh ấy xuất sắc trong các môn học thuật.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: