unscrupulous
US /ʌnˈskruː.pjə.ləs/
UK /ʌnˈskruː.pjə.ləs/

1.
vô đạo đức, không có nguyên tắc, không trung thực
having or showing no moral principles; not honest or fair
:
•
He was an unscrupulous businessman who cheated his partners.
Anh ta là một doanh nhân vô đạo đức, lừa dối các đối tác của mình.
•
The company engaged in unscrupulous marketing practices.
Công ty đã tham gia vào các hoạt động tiếp thị vô đạo đức.