Nghĩa của từ self-consciously trong tiếng Việt.
self-consciously trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
self-consciously
US /ˌselfˈkɑːn.ʃəs.li/
UK /ˌselfˈkɑːn.ʃəs.li/

Trạng từ
1.
một cách tự ti, một cách ngượng ngùng, một cách e dè
in a way that shows one is aware of oneself as an object of observation by others, and therefore feels shy, embarrassed, or awkward
Ví dụ:
•
She smiled self-consciously, adjusting her hair.
Cô ấy mỉm cười một cách tự ti, chỉnh lại tóc.
•
He cleared his throat self-consciously before speaking.
Anh ấy hắng giọng một cách tự ti trước khi nói.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland