Nghĩa của từ "second class" trong tiếng Việt.
"second class" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
second class
US /ˌsek.ənd ˈklæs/
UK /ˌsek.ənd ˈklæs/

Tính từ
1.
hạng hai, loại hai
of the next lower quality or rank after the first
Ví dụ:
•
He always travels second class on trains.
Anh ấy luôn đi tàu hạng hai.
•
The hotel offers both first and second class accommodations.
Khách sạn cung cấp cả chỗ ở hạng nhất và hạng hai.
Từ đồng nghĩa:
2.
tầm thường, kém chất lượng
inferior in quality or importance
Ví dụ:
•
His work is often considered second class compared to his peers.
Công việc của anh ấy thường bị coi là tầm thường so với các đồng nghiệp.
•
We won't accept anything second class for this project.
Chúng tôi sẽ không chấp nhận bất cứ thứ gì tầm thường cho dự án này.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
hạng hai
the next lower quality or rank after the first
Ví dụ:
•
He sent the package by second class mail.
Anh ấy gửi gói hàng bằng thư hạng hai.
•
The train has a second class carriage.
Tàu có toa hạng hai.
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
1.
tầm thường, kém chất lượng
in a manner that is inferior in quality or importance
Ví dụ:
•
He was treated second class by the staff.
Anh ấy bị nhân viên đối xử tệ bạc.
•
Don't let anyone make you feel second class.
Đừng để ai khiến bạn cảm thấy kém cỏi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland