Nghĩa của từ breadth trong tiếng Việt.

breadth trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

breadth

US /bredθ/
UK /bredθ/
"breadth" picture

Danh từ

1.

chiều rộng

the distance from side to side of something; width

Ví dụ:
The river's breadth made it difficult to cross.
Chiều rộng của con sông khiến việc băng qua trở nên khó khăn.
Measure the breadth of the fabric.
Đo chiều rộng của vải.
Từ đồng nghĩa:
2.

phạm vi, sự rộng lớn

the range or scope of something

Ví dụ:
The course covers a wide breadth of topics.
Khóa học bao gồm một phạm vi rộng các chủ đề.
His knowledge has a great breadth.
Kiến thức của anh ấy có phạm vi rộng.
Học từ này tại Lingoland