Nghĩa của từ microscope trong tiếng Việt.
microscope trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
microscope
US /ˈmaɪ.krə.skoʊp/
UK /ˈmaɪ.krə.skoʊp/

Danh từ
1.
kính hiển vi
an optical instrument used for viewing very small objects, typically magnified several hundred times.
Ví dụ:
•
The scientist used a microscope to examine the bacteria.
Nhà khoa học đã sử dụng kính hiển vi để kiểm tra vi khuẩn.
•
You need a powerful microscope to see individual cells.
Bạn cần một kính hiển vi mạnh để nhìn thấy các tế bào riêng lẻ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland