scare

US /sker/
UK /sker/
"scare" picture
1.

làm sợ hãi, hù dọa

cause great fear or alarm in

:
The sudden noise scared the cat.
Tiếng ồn đột ngột đã làm mèo sợ hãi.
Don't try to scare me with ghost stories.
Đừng cố hù dọa tôi bằng những câu chuyện ma.
1.

sự sợ hãi, nỗi sợ, cơn hoảng sợ

a sudden attack of fear

:
He got a big scare when the dog barked suddenly.
Anh ấy đã rất hoảng sợ khi con chó sủa đột ngột.
It was just a false scare, nothing serious happened.
Đó chỉ là một sự hoảng sợ giả, không có gì nghiêm trọng xảy ra.