scare off
US /skɛr ɔf/
UK /skɛr ɔf/

1.
làm sợ hãi bỏ đi, xua đuổi
to frighten someone or something away
:
•
The loud noise might scare off the birds.
Tiếng ồn lớn có thể làm chim sợ hãi bỏ đi.
•
His aggressive attitude tends to scare off potential clients.
Thái độ hung hăng của anh ta có xu hướng làm sợ hãi khách hàng tiềm năng.