saw

US /sɑː/
UK /sɑː/
"saw" picture
1.

câu nói, châm ngôn

a proverb or maxim

:
As the old saw goes, 'Look before you leap.'
Như câu nói cũ, 'Nhìn trước khi nhảy'.
His advice was based on an ancient saw.
Lời khuyên của anh ấy dựa trên một câu nói cổ xưa.
2.

cưa

a hand tool for cutting wood or other materials, typically with a long, thin blade with a serrated edge

:
He used a saw to cut the planks of wood.
Anh ấy dùng cưa để cắt các tấm ván gỗ.
The carpenter sharpened his saw before starting work.
Người thợ mộc mài cưa của mình trước khi bắt đầu làm việc.
1.

cưa

cut (something) with a saw

:
He sawed the log into smaller pieces.
Anh ấy cưa khúc gỗ thành những mảnh nhỏ hơn.
The carpenter sawed through the thick board with ease.
Người thợ mộc cưa tấm ván dày một cách dễ dàng.
1.

thấy, đã thấy

past tense of see

:
I saw him at the store yesterday.
Tôi thấy anh ấy ở cửa hàng hôm qua.
She saw the beautiful sunset from her window.
Cô ấy thấy cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp từ cửa sổ của mình.