aphorism

US /ˈæf.ɚ.ɪ.zəm/
UK /ˈæf.ɚ.ɪ.zəm/
"aphorism" picture
1.

châm ngôn, câu nói ngắn gọn, ngạn ngữ

a pithy observation that contains a general truth, such as “if it ain’t broke, don’t fix it.”

:
The book was full of wise aphorisms about life.
Cuốn sách chứa đầy những châm ngôn khôn ngoan về cuộc sống.
His speech was peppered with clever aphorisms.
Bài phát biểu của anh ấy được điểm xuyết bằng những châm ngôn thông minh.