Nghĩa của từ sandwich trong tiếng Việt.

sandwich trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sandwich

US /ˈsæn.wɪtʃ/
UK /ˈsæn.wɪtʃ/
"sandwich" picture

Danh từ

1.

bánh mì kẹp

an item of food consisting of two pieces of bread with a filling between them, eaten as a light meal.

Ví dụ:
I'll have a ham and cheese sandwich for lunch.
Tôi sẽ ăn một cái bánh mì kẹp giăm bông và phô mai cho bữa trưa.
She packed a peanut butter and jelly sandwich for her son's school lunch.
Cô ấy đã chuẩn bị một cái bánh mì kẹp bơ đậu phộng và mứt cho bữa trưa ở trường của con trai.

Động từ

1.

kẹp, nhét vào giữa

to insert or squeeze (something) between two other things.

Ví dụ:
He tried to sandwich his car into the tight parking spot.
Anh ấy cố gắng nhét chiếc xe của mình vào chỗ đậu xe chật hẹp.
The small shop was sandwiched between two tall buildings.
Cửa hàng nhỏ bị kẹp giữa hai tòa nhà cao tầng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland