sandwich board
US /ˈsændwɪtʃ bɔːrd/
UK /ˈsændwɪtʃ bɔːrd/

1.
bảng quảng cáo đeo vai, người quảng cáo đeo bảng
a pair of boards with advertisements or notices on them, hinged together at the top and carried by a person, one board in front and one behind
:
•
The protester wore a sandwich board with a political message.
Người biểu tình đeo một bảng quảng cáo đeo vai với thông điệp chính trị.
•
A man stood on the street corner, advertising a new restaurant with a sandwich board.
Một người đàn ông đứng ở góc phố, quảng cáo một nhà hàng mới bằng một bảng quảng cáo đeo vai.