Nghĩa của từ "point of sale" trong tiếng Việt.
"point of sale" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
point of sale
US /ˌpɔɪnt əv ˈseɪl/
UK /ˌpɔɪnt əv ˈseɪl/

Danh từ
1.
điểm bán hàng, POS
the place where a retail transaction is completed
Ví dụ:
•
The new software integrates with our existing point of sale system.
Phần mềm mới tích hợp với hệ thống điểm bán hàng hiện có của chúng tôi.
•
Many stores now offer mobile point of sale solutions.
Nhiều cửa hàng hiện cung cấp các giải pháp điểm bán hàng di di động.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland