running
US /ˈrʌn.ɪŋ/
UK /ˈrʌn.ɪŋ/

1.
2.
vận hành, điều hành, quản lý
the management or operation of something
:
•
The smooth running of the business is crucial.
Việc vận hành trơn tru của doanh nghiệp là rất quan trọng.
•
She is responsible for the daily running of the office.
Cô ấy chịu trách nhiệm điều hành văn phòng hàng ngày.
1.
2.
đang chạy, đang hoạt động, đang chảy
in operation or active
:
•
The machine has been running for hours.
Cỗ máy đã chạy được nhiều giờ rồi.
•
Keep the water running while you brush your teeth.
Hãy để nước chảy trong khi bạn đánh răng.