Nghĩa của từ running trong tiếng Việt.
running trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
running
US /ˈrʌn.ɪŋ/
UK /ˈrʌn.ɪŋ/

Danh từ
1.
2.
vận hành, điều hành, quản lý
the management or operation of something
Ví dụ:
•
The smooth running of the business is crucial.
Việc vận hành trơn tru của doanh nghiệp là rất quan trọng.
•
She is responsible for the daily running of the office.
Cô ấy chịu trách nhiệm điều hành văn phòng hàng ngày.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
2.
đang chạy, đang hoạt động, đang chảy
in operation or active
Ví dụ:
•
The machine has been running for hours.
Cỗ máy đã chạy được nhiều giờ rồi.
•
Keep the water running while you brush your teeth.
Hãy để nước chảy trong khi bạn đánh răng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland