Nghĩa của từ "run through" trong tiếng Việt.
"run through" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
run through
US /rʌn θruː/
UK /rʌn θruː/

Cụm động từ
1.
duyệt qua, luyện tập
to quickly read, check, or practice something
Ví dụ:
•
Let's run through the presentation one more time.
Hãy duyệt qua bài thuyết trình một lần nữa.
•
Can you run through the details of the plan?
Bạn có thể duyệt qua các chi tiết của kế hoạch không?
Từ đồng nghĩa:
2.
tiêu hết, dùng hết
to use up or spend a large amount of money or resources quickly
Ví dụ:
•
He managed to run through his entire inheritance in just a few years.
Anh ta đã tiêu hết toàn bộ tài sản thừa kế chỉ trong vài năm.
•
The company quickly ran through its emergency funds.
Công ty nhanh chóng tiêu hết quỹ khẩn cấp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland