Nghĩa của từ dissipate trong tiếng Việt.
dissipate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dissipate
US /ˈdɪs.ə.peɪt/
UK /ˈdɪs.ə.peɪt/

Động từ
1.
tan biến, xua tan, làm tiêu tan
to disappear or cause to disappear
Ví dụ:
•
The fog began to dissipate as the sun rose.
Sương mù bắt đầu tan biến khi mặt trời mọc.
•
He tried to dissipate the tension in the room with a joke.
Anh ấy cố gắng xua tan căng thẳng trong phòng bằng một câu đùa.
2.
lãng phí, phung phí, tiêu tan
to waste (money, energy, or resources)
Ví dụ:
•
He tends to dissipate his earnings on frivolous things.
Anh ấy có xu hướng phung phí thu nhập vào những thứ phù phiếm.
•
Don't dissipate your energy on arguments.
Đừng lãng phí năng lượng của bạn vào những cuộc tranh cãi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland