Nghĩa của từ impolite trong tiếng Việt.

impolite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

impolite

US /ˌɪm.pəlˈaɪt/
UK /ˌɪm.pəlˈaɪt/
"impolite" picture

Tính từ

1.

bất lịch sự, vô lễ

not polite; rude

Ví dụ:
It's impolite to interrupt someone while they are speaking.
Thật bất lịch sự khi ngắt lời ai đó khi họ đang nói.
He made an impolite remark about her appearance.
Anh ta đã đưa ra một nhận xét bất lịch sự về ngoại hình của cô ấy.
Học từ này tại Lingoland