Nghĩa của từ "round off" trong tiếng Việt.
"round off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
round off
US /raʊnd ˈɔf/
UK /raʊnd ˈɔf/

Cụm động từ
1.
kết thúc, hoàn thành
to complete something in a good or satisfactory way
Ví dụ:
•
Let's round off the meeting with a quick summary.
Hãy kết thúc cuộc họp bằng một bản tóm tắt nhanh.
•
The perfect dessert will round off the meal nicely.
Món tráng miệng hoàn hảo sẽ kết thúc bữa ăn một cách tuyệt vời.
2.
làm tròn
to change a number to the nearest whole number or a simpler number
Ví dụ:
•
Please round off the figures to the nearest whole number.
Vui lòng làm tròn các số đến số nguyên gần nhất.
•
We need to round off the total to avoid decimals.
Chúng ta cần làm tròn tổng số để tránh số thập phân.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland