Nghĩa của từ "round down" trong tiếng Việt.

"round down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

round down

US /raʊnd daʊn/
UK /raʊnd daʊn/
"round down" picture

Cụm động từ

1.

làm tròn xuống, làm tròn thấp hơn

to reduce a number to the nearest whole number or to a lower convenient number

Ví dụ:
We need to round down the total to the nearest dollar.
Chúng ta cần làm tròn xuống tổng số tiền đến đô la gần nhất.
The teacher told us to round down the answer to the nearest tenth.
Giáo viên bảo chúng tôi làm tròn xuống câu trả lời đến hàng phần mười gần nhất.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland