Nghĩa của từ roof trong tiếng Việt.

roof trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

roof

US /ruːf/
UK /ruːf/
"roof" picture

Danh từ

1.

mái nhà

the structure forming the upper covering of a building or vehicle

Ví dụ:
The heavy snow caused the roof to collapse.
Tuyết rơi dày đặc khiến mái nhà sập.
We need to repair the leaky roof before the next rain.
Chúng ta cần sửa chữa mái nhà bị dột trước trận mưa tiếp theo.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

lợp mái, đóng mái

to provide a building or vehicle with a roof

Ví dụ:
They plan to roof the new extension next week.
Họ dự định lợp mái cho phần mở rộng mới vào tuần tới.
The workers are busy roofing the entire building.
Các công nhân đang bận rộn lợp mái cho toàn bộ tòa nhà.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland