Nghĩa của từ reviewer trong tiếng Việt.
reviewer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
reviewer
US /rɪˈvjuː.ɚ/
UK /rɪˈvjuː.ɚ/

Danh từ
1.
người đánh giá, nhà phê bình
a person who writes reviews of books, films, music, etc.
Ví dụ:
•
The film reviewer praised the director's latest work.
Người đánh giá phim đã ca ngợi tác phẩm mới nhất của đạo diễn.
•
She works as a book reviewer for a literary magazine.
Cô ấy làm người đánh giá sách cho một tạp chí văn học.
Từ đồng nghĩa:
2.
người kiểm tra, người thẩm định
a person who examines something officially
Ví dụ:
•
The tax reviewer found several discrepancies in the company's financial records.
Người kiểm tra thuế đã tìm thấy một số điểm không nhất quán trong hồ sơ tài chính của công ty.
•
The academic paper was sent to a peer reviewer for evaluation.
Bài báo học thuật đã được gửi đến một người đánh giá đồng cấp để thẩm định.
Học từ này tại Lingoland