Nghĩa của từ appraisal trong tiếng Việt.

appraisal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

appraisal

US /əˈpreɪ.zəl/
UK /əˈpreɪ.zəl/
"appraisal" picture

Danh từ

1.

đánh giá, thẩm định

an act of assessing something or someone

Ví dụ:
The company conducts annual performance appraisals for all employees.
Công ty tiến hành đánh giá hiệu suất hàng năm cho tất cả nhân viên.
We need to get a professional appraisal of the antique vase.
Chúng ta cần có một đánh giá chuyên nghiệp về chiếc bình cổ.
Học từ này tại Lingoland