appraisal
US /əˈpreɪ.zəl/
UK /əˈpreɪ.zəl/

1.
đánh giá, thẩm định
an act of assessing something or someone
:
•
The company conducts annual performance appraisals for all employees.
Công ty tiến hành đánh giá hiệu suất hàng năm cho tất cả nhân viên.
•
We need to get a professional appraisal of the antique vase.
Chúng ta cần có một đánh giá chuyên nghiệp về chiếc bình cổ.