Nghĩa của từ reactive trong tiếng Việt.

reactive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

reactive

US /riˈæk.tɪv/
UK /riˈæk.tɪv/
"reactive" picture

Tính từ

1.

phản ứng, có phản ứng

showing a response to a stimulus

Ví dụ:
The patient's pupils were reactive to light.
Đồng tử của bệnh nhân phản ứng với ánh sáng.
The new material is highly reactive to heat.
Vật liệu mới rất phản ứng với nhiệt.
Từ đồng nghĩa:
2.

phản ứng, thụ động

acting in response to a situation rather than creating or controlling it

Ví dụ:
Their approach to customer complaints is often reactive, not proactive.
Cách tiếp cận của họ đối với khiếu nại của khách hàng thường là phản ứng, không phải chủ động.
A reactive government only acts after a crisis occurs.
Một chính phủ phản ứng chỉ hành động sau khi khủng hoảng xảy ra.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland