Nghĩa của từ oversight trong tiếng Việt.
oversight trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
oversight
US /ˈoʊ.vɚ.saɪt/
UK /ˈoʊ.vɚ.saɪt/

Danh từ
1.
2.
giám sát, kiểm soát, quản lý
the action of overseeing something
Ví dụ:
•
The committee provides oversight of the project.
Ủy ban cung cấp sự giám sát cho dự án.
•
Effective oversight is crucial for good governance.
Sự giám sát hiệu quả là rất quan trọng đối với quản trị tốt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland