directive
US /daɪˈrek.tɪv/
UK /daɪˈrek.tɪv/

1.
chỉ thị, hướng dẫn, mệnh lệnh
an official or authoritative instruction
:
•
The manager issued a directive to all employees regarding the new policy.
Người quản lý đã ban hành một chỉ thị cho tất cả nhân viên về chính sách mới.
•
The government's new directive aims to reduce carbon emissions.
Chỉ thị mới của chính phủ nhằm mục đích giảm lượng khí thải carbon.
1.
chỉ đạo, hướng dẫn
of or relating to direction or guidance
:
•
The new software has a more directive interface, guiding users step-by-step.
Phần mềm mới có giao diện mang tính chỉ dẫn hơn, hướng dẫn người dùng từng bước.
•
His leadership style is very directive, leaving little room for individual initiative.
Phong cách lãnh đạo của anh ấy rất chỉ đạo, ít để lại không gian cho sáng kiến cá nhân.